công khai chất lượng giáo dục Mầm non năm học 2013-2014
Phßng gd & ®t huyÖn ®«ng triÒu.
Trêng mn TRÀNG LƯƠNG
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013- 2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 160 |
|
| 41 | 34 | 47 | 38 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 15 |
|
|
|
| 16 |
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 160 |
|
| 41 | 34 | 48 | 38 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 03 |
|
| 01 | 01 |
| 01 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 160 |
| 41 | 41 | 34 | 47 | 38 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 160 |
|
| 41 | 34 | 47 | 38 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 160 |
|
| 41 | 34 | 47 | 38 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Số trẻ em béo phì | 0 |
|
|
|
|
|
| |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục MN mới | 160 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
| 41 | 34 | 47 | 38 | |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non mới Chương trình giáo dục nhà trẻ | 157 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
| 41 | 34 | 47 | 38 | |
b | Chương trình 26 tuần | 0 |
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi | 0 |
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non mới Chương trình giáo dục mẫu giáo | 160 |
|
|
| 34 | 47 | 38 | |
Tràng Lương, ngày 20 tháng.09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nguyệt
- Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2013-2014
- Kế hoạch tháng 10 năm học 2013-2014
- Kế hoạch tháng 9 năm học 2013-2014
- Phân công giáo viên năm học 2013-2014
- Lịch công tác tháng 11 ( 2013 - 2014)
- Phân công giáo viên năm học 2013-2014
- Nghij quyết hộ nghị Cán bộ viên chức năm 2013
- kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên năm học 2013-2014
- Lịch công tác tháng 10 ( 2013 - 2014)
- Công khai thông tư 09
- PĐẢNG BỘ XÃ TRÀNG LƯƠNG CHI BỘ TRƯỜNG MẦM NON --------------------- ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM --------------------------- PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ ĐẢNG VIÊN STT Họ và tên Chức vụ Nhiệm vụ 1 Nguyễn Thị Nguyệt Bí thư Chi bộ - Phụ trách chung - Chuẩn bị nội dung và chủ trì các bhân công đảng viên
- Danh sách cán bộ - Giáo viên - Nhân viên năm học 2013 - 2014
- lich cong tac thang 9 ( 2013 - 2014)
- Kế hoạch kiểm tra nội bộ
- báo cao kết quả 4 năm thực hiện phong trào :Xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực