| A. Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |
| Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | |
| Nhà trẻ | |
| Số phòng theo chức năng | 3 | 3 | | | | | |
| Chia ra: - Phòng học | 3 | 3 | | | | | |
| - Phòng khác | | | | | | | |
| Số phòng làm mới, cải tạo | | x | x | x | | | |
| Chia ra: - Kiên cố | | x | x | x | | | |
| - Bán kiên cố | | x | x | x | | | |
| - Tạm | | x | x | x | | | |
| Mẫu giáo | |
| Số phòng theo chức năng | 6 | 6 | | | | | |
| Chia ra: - Phòng học | 6 | 6 | | | | | |
| - Phòng khác | | | | | | | |
| Số phòng làm mới, cải tạo | | x | x | x | | | |
| Chia ra: - Kiên cố | | x | x | x | | | |
| - Bán kiên cố | | x | x | x | | | |
| - Tạm | | x | x | x | | | |
| | | | | | | | |
| B. Khối phục vụ học tập | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |
| Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | |
| Số phòng theo chức năng | 2 | 2 | | | | | |
| Chia ra: - Phòng giáo dục thể chất | | | | | | | |
| - Phòng đa chức năng (nghệ thuật) | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng khác | 1 | 1 | | | | | |
| | | | | | | | |
| C. Khối phòng tổ chức ăn | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |
| Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | |
| Số phòng theo chức năng | 4 | 4 | | | | | |
| Chia ra: - Nhà bếp | 3 | 3 | | | | | |
| - Nhà kho | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng khác | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| D. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |
| Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | |
| Số phòng theo chức năng | 8 | 8 | | | | | |
| Chia ra: - Phòng Hiệu trưởng | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | | | | | |
| - Văn phòng trường | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng họp | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng hành chính quản trị | | | | | | | |
| - Phòng y tế | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng bảo vệ | 1 | 1 | | | | | |
| - Nhà công vụ giáo viên | | | | | | | |
| - Phòng nhân viên | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng khác | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| E. Khối công trình công cộng | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |
| Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | |
| Số phòng theo chức năng | 1 | 1 | | | | | |
| Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 | 1 | | | | | |
| - Phòng khác | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| Cơ sở vật chất khác | Số lượng | | | |
| Số phòng học nhờ | | | | | | |
| Số phòng học 3 ca | | | | | | |
| Diện tích đất (m2) | | | | 8.366.4 | | | |
| Tổng diện tích đất | | | 8.366.4 | | | |
| Trong đó: Diện tích đất được cấp | | | 8.366.4 | | | |
| Diện tích đất đi thuê | | | | | | |
| Diện tích đất sân chơi | | | 3.000 | | | |
| Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | | | |
| Tổng số | 980 | | | |
| Chia ra: Diện tích phòng học | 640 | | | |
| Trong TS: Diện tích phòng ngủ | | | | |
| Diện tích bếp ăn | 270 | | | |
| Diện tích phòng đa chức năng | 70 | | | |
| Diện tích phòng giáo dục thể chất | | | | |
| Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | | | |
| Tổng số | 2 | 7 | | | |
| Chia ra:- Nhà trẻ | | 3 | | | |
| - Mẫu giáo | 2 | 4 | | | |
| Thiết bị phục vụ giảng dạy | | | |
| Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 14 | | | |
| Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 7 | | | |
| - Máy vi tính phục vụ quản lý | 7 | | | |
| Trong đó: Máy vi tính đang sử dụng được nối Internet | 14 | | | |
| Số máy in | 5 | | | |
| Số thiết bị nghe nhìn | | | |
| Trong đó: - Ti vi | 9 | | | |
| - Nhạc cụ | 5 | | | |
| - Cát xét | | | | |
| - Đầu Video | | | | |
| - Đầu đĩa | 6 | | | |
| - Máy chiếu OverHead | | | | |
| - Máy chiếu Projector | 1 | | | |
| - Máy chiếu vật thể | | | | |
| - Thiết bị khác | 1 | | | |
| | | | | | | | |
| Loại nhà vệ sinh | Số lượng (nhà) | | | |
| Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | | | |
| Chung | Nam/Nữ | | | |
| | | 9 | | | |
| Chưa đạt chuẩn vệ sinh | | | | | | |
| Không có | | | | | | |
| | | | | | | | |
| (*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại | |