Công khai thông tư 09
Biểu mẫu 01
Phßng gd & ®t huyÖn ®«ng triÒu
Trêng mn TRµNG L¦¥NG
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2013 - 2014
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em
sẽ đạt được Trẻ phát triển bình thường đạt :90,1% Trẻ phát triển bình thường đạt:91,5%
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được Trẻ có năng lực và hành vi tốt đạt: 93% Trẻ có năng lực và hành vi tốt đạt 95%
III Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình giáo dục mầm non mới Chương trình giáo dục mầm non mới
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ
Tràng Lương, ngày 20 tháng 09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
( Đã Ký)
Nguyễn Thị Nguyệt
Biểu mẫu 2
Phßng gd & ®t huyÖn ®«ng triÒu.
Trêng mn TRÀNG LƯƠNG
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục
mầm non thực tế, năm học 2013- 2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi 25-36 tháng
tuổi 3-4 tuổi
4-5
tuổi 5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 160 41 34 47 38
1 Số trẻ em nhóm ghép 15 16
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 160 41 34 48 38
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 03 01 01 01
II Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở 160 41 41 34 47 38
III Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe 160 41 34 47 38
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 160 41 34 47 38
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Kênh bình thường
2 Kênh dưới -2
3 Số trẻ em suy dinh dưỡng
4 Số trẻ em béo phì 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục MN mới 160
1 Đối với nhà trẻ 41 34 47 38
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
b Chương trình giáo dục mầm non mới
Chương trình giáo dục nhà trẻ 157
2 Đối với mẫu giáo
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 41 34 47 38
b Chương trình 26 tuần 0
c Chương trình 36 buổi 0
d Chương trình giáo dục mầm non mới
Chương trình giáo dục mẫu giáo 160 34 47 38
Tràng Lương, ngày 20 tháng.09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nguyệt
Biểu mẫu 03
Phßng gd & ®t huyÖn ®«ng triÒu.
Trêng mÇm non TRÀNG LƯƠNG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2013- 2014
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 10 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 1.44m2
1 Phòng học kiên cố 10 -
2 Phòng học bán kiên cố -
3 Phòng học tạm -
4 Phòng học nhờ -
III Số điểm trường 03 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8366,4m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1800m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng 120m2
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 56m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 6m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 20m2
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 7m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 07 bé (m¸y tÝnh+Kissrmat+Mays ảnh+Máy chiếu)
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 03
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 05
3 Máy phô tô 0
5 Catsset 0
6 Đầu Video/đầu đĩa 03
7 Máy kidsmat 07
8 Đồ chơi ngoài trời 2bộ
9 Bàn ghế đúng quy cách 80 bµn, 160 nghÕ
10 Thiết bị khác… 50 gi¸ ®å ch¬i
Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 10 10
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh* 0 0 0 0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của
Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số
08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định
về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
Có Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIII Kết nối internet (ADSL) x
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XV Tường rào xây x
Tràng Lương, ngày 20 tháng 09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
NguyÔn ThÞ Nguyệt
Biểu mẫu 04
Phßng gd & ®t huyÖn ®«ng triÒu.
Trêng mÇm non TRÀNG LƯƠNG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013-2014
STT
Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH
CĐ
TCCN Dưới TCCN
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22 03 8
I Giáo viên 15 HĐ không thời hạn 04 05 05 01
II Cán bộ quản lý 04 Biên chế 03 01
1 Hiệu trưởng 01 Biến chê 01
2 Phó hiệu trưởng 03 Biên chế 02 01
III Nhân viên 01
1 Nhân viên văn thư 0
2 Nhân viên kế toán 01 Biên chế 01
3 Thủ quỹ 0 0 0
4 Nhân viên y tế 01 Biên Chế 01
5 Nhân viên thư viện 0
0 0
6 Nhân viên khác 0 0
.. .. 02
Tràng lương, ngày20 tháng 09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nguyệt
- PĐẢNG BỘ XÃ TRÀNG LƯƠNG CHI BỘ TRƯỜNG MẦM NON --------------------- ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM --------------------------- PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ ĐẢNG VIÊN STT Họ và tên Chức vụ Nhiệm vụ 1 Nguyễn Thị Nguyệt Bí thư Chi bộ - Phụ trách chung - Chuẩn bị nội dung và chủ trì các bhân công đảng viên
- Danh sách cán bộ - Giáo viên - Nhân viên năm học 2013 - 2014
- lich cong tac thang 9 ( 2013 - 2014)
- Kế hoạch kiểm tra nội bộ
- báo cao kết quả 4 năm thực hiện phong trào :Xây dựng trường học thân thiện , học sinh tích cực
- Lịch công tác tháng 1/2013
- Thực đơn tháng 01/2013
- Thực đơn tháng 12
- Công khai về cơ sở vật chất
- Kết quả khảo sát chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục
- Thống kê chất lượng
- Lịch công tác tháng 11
- ké hoạch triển khai 5 đề tài trong tâm năm học
- Thực đơn tháng 10
- Thực đơn tháng 9