Biểu công khai


                                                             Biểu mẫu 01

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2015 - 2016

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

Trẻ phát triển bình thường đạt : 92  %

 Trẻ phát  triển bình thường đạt: 92 %

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

Trẻ có năng lực và hành vi tốt đạt: 96 %

Trẻ có năng lực và hành vi tốt đạt 95%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình giáo dục đổi mới

Chương trình giáo dục đổi mới

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ  tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ

Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ  tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ

                                                          

                                                         Tràng Lương, ngày 20  tháng 9  năm 2015

                                                                                    Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                                            ( Đã Ký)

 

                                                                                     Nguyễn Thị Nguyệt

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 2

 

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục

mầm non thực tế, năm học 2015- 2016

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

197

 

26

20

61

46

39

1

Số trẻ em nhóm ghép

2

 

 

 

 

27

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

197

 

 

51

61

46

39

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

02

 

01

 

 

 

01

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

197

 

26

25

61

46

39

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

197

 

26

25

61

46

39

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

197

 

26

25

61

46

39

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

 

 

 

 

 

 

 

2

Kênh dưới -2

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

4

Số trẻ em béo phì

0

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục MN mới

 

197

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

 

 

 

 

 

46

39

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

51

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non mới

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

61

46

39

b

Chương trình 26 tuần

0

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

0

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non mới

Chương trình giáo dục mẫu giáo

197

 

 

 

61

46

39

                   

                                          

                                                        Tràng  Lương, ngày 20 tháng 09 năm 2015

                                                                                 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

                                                                                         (Đã ký)

 

                                                                              Nguyễn Thị Nguyệt

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2015- 2016

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

8

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

8

1.44m2

1

Phòng học kiên cố

8

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

03

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8366,4m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

3000m2

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

120m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

 56m2

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

8m2

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

20m2

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

74m2

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

07 bé (m¸y tính+Kissrmat

Lat top :15

01Máy ảnh; 01Máy chiếu)

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

9

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

08

 

3

Máy phô tô

0

 

5

Catsset

0

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

07

 

7

Máy kidsmat

07

 

8

Đồ chơi ngoài trời

2bộ

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

105 bàn            190 nghế

 

10

Thiết bị khác…

 

50 Giá đồ chơi

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

8

 

8

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

0

0

0

0

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của

Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số

08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định

về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

 

 

 

 

 

                  Tràng Lương,  ngày 20 tháng 9 năm 2015

             THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

                                                         

 

                     ( Đã ký)

 

          Nguyễn Thị Nguyệt
Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015-2016

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

22

 

 

 

 

9

5

8

 

 

 

I

Giáo viên

15

Biên chế, HĐ không thời hạn

 

 

 

05

05

08

 

 

II

Cán bộ quản lý

04

Biên chế

 

 

 

03

01

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 01

Biến chê

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 03

Biên chế

 

 

 

02

01

 

 

 

III

Nhân viên

02

Biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

0

 

 

 

 

 

0

 

 

4

Nhân viên y tế

01

Biên Chế

 

 

 

 

 

01

 

 

5

Nhân viên thư viện

 0

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

6

Nhân viên khác

 0

0

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

             

                                                Tràng lương, ngày 20 tháng9 năm 2015

                                                               THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

                                                                            (Đã ký)

                                                                   Nguyễn Thị Nguyệt

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu