Công khai chất lượng GD MN thực tế năm học 2016-2017
Biểu mẫu 2
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN TRÀNG LƯƠNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục
mầm non thực tế, năm học 2016- 2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 199 | 0 | 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 199 |
| 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 199 | 0 | 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 199 | 0 | 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 199 | 0 | 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 199 | 0 | 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
1 | Kênh bình thường | 186 | 0 | 4 | 39 | 42 | 52 | 49 | |
2 | Kênh dưới | 13 | 0 | 0 | 2 | 4 | 5 | 2 | |
3 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 13 | 0 | 0 | 2 | 4 | 5 | 2 | |
4 | Số trẻ em béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục MN mới | 199 |
| 4 | 41 | 46 | 57 | 51 | |
1 | Đối với nhà trẻ | 45 | 0 | 4 | 41 |
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 45 | 0 | 4 | 41 |
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non mới Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
| 46 | 57 | 51 | |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
b | Chương trình 26 tuần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
c | Chương trình 36 buổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
d | Chương trình giáo dục mầm non mới Chương trình giáo dục mẫu giáo | 154 |
|
|
| 46 | 57 | 51 | |
Tràng Lương, ngày 02 tháng10 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nguyệt
- Cam kết chất lượng GD cơ sở GD năm 2016-2017
- Công khai biên bản tháo gỡ các khoàn thu chi năm học 2016-2017
- Thống kê chất lượng Giáo dục năm học 2016-2017
- Công khai theo thông tư 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính
- công khai biên bản niêm yết các khoản thu chi năm học 2016-2017
- Công khai các khoản thu chi năm học 2016-2017
- Kế hoạch phối hợp nhà trường và trạm y tế xã
- quy tăc ưng xủ
- Thống kê chất lượng năm học 2016-2017
- quyết định phê duyệt kiemr tra năm học 2016-2017
- Hướng dẫn thực hiện chuyên môn và quy định hồ sơ sổ sách năm 2016-2017
- kế hoạch phòng chống ngộ độc thực phẩm
- Cơ sở vật chất năm học 2016-2017
- Phân công giáo viên dạy lớp 5 tuổi
- Phân công công tác năm học 2016-2017