Công khai theo thông tư 09


                                                          

                                                             Biểu mẫu 01

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2014 - 2015

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

Trẻ phát triển bình thường đạt : 90 %

 Trẻ phát  triển bình thường đạt:  92 %

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

Trẻ có năng lực và hành vi tốt đạt: 93%

Trẻ có năng lực và hành vi tốt đạt 95%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình giáo dục mầm non mới

Chương trình giáo dục mầm non mới

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ  tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ

Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ  tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ

                                                          

       Tràng Lương, ngày 10  tháng 10  năm 2014

                                                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                                                       ( Đã Ký)

                                                                            Nguyễn Thị Nguyệt

 

 

Biểu mẫu 2

 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014- 2015

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

176

 

 

46

45

37

48

1

Số trẻ em nhóm,lớp ghép

25

 

 

 

 

1

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

176

 

 

46

45

37

48

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

02

 

 

01

01

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

176

 

 

46

45

37

48

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

176

 

 

46

45

37

48

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

176

 

 

46

45

37

48

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

151

 

 

38

42

29

42

2

Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

19

 

 

2

3

8

6

3

Số trẻ em suy dinh dưỡng thể thấp còi

25

 

 

8

3

8

6

4

Số trẻ em béo phì

0

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục MN mới

176

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

46

 

 

46

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

46

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non mới

Chương trình giáo dục nhà trẻ

46

 

 

46

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

130

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

45

37

48

b

Chương trình 26 tuần

0

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

0

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non mới

Chương trình giáo dục mẫu giáo

130

 

 

 

45

37

48

                   

                     

Tràng  Lương, ngày 10 tháng 10 năm 2014

                                                                                                      Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                             (Đã ký)

                                                                                                      Nguyễn Thị Nguyệt

 

 

 

Biểu mẫu 03

 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2014- 2015

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

9

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

9

1.44m2

1

Phòng học kiên cố

9

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

03

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8366,4m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1800m2

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

120m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

 56m2

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

6m2

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

20m2

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

7m2

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

07 bé (m¸y tÝnh+Kissrmat

01Máy ảnh; 01Máy chiếu)

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

9

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

05

 

3

Máy phô tô

0

 

5

Catsset

0

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

03

 

7

Máy kidsmat

07

 

8

Đồ chơi ngoài trời

2bộ

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

105 bµn,            180 ghÕ

 

10

Thiết bị khác…

 

50 gi¸ ®å ch¬i

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

 

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

9

 

9

 

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 (*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 8/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

 

 

 

 

 

                                    Tràng Lương,  ngày 10 tháng 10 năm 2014

                                                                                            Thủ trưởng đơn vị                        

                                                                                                      ( Đã ký)

                                                                                               Nguyễn Thị Nguyệt  

 


Biểu mẫu 04

 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2014-2015

 

TT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

23

 

 

 

 

9

5

8

 

1

 

I

Giáo viên

16

Biên chế, HĐ không thời hạn

 

 

 

06

04

05

01

 

II

Cán bộ quản lý

04

Biên chế

 

 

 

03

01

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 01

Biến chê

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 03

Biên chế

 

 

 

02

01

 

 

 

III

Nhân viên

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

Biên chế

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

0

 

 

 

 

 

0

 

 

4

Nhân viên y tế

01

Biên Chế

 

 

 

 

 

01

 

 

5

Nhân viên thư viện

 0

 

0

 

 

 

 

 

0

 

 

6

Nhân viên khác

 0

0

 

 

 

 

 

01

 

 

             

                                                Tràng lương, ngày10 tháng 10 năm 2014

                                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                                       (Đã ký)

                                                                       Nguyễn Thị Nguyệt

 

TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG   Biểu số 3
Chương 622 Loại 490  khoản 491  
       
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC
NĂM 2013
      ĐVT: đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo
quyết toán
Số liệu quyết toán
được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu                     26,640,000                   26,640,000
1 Thu phí, lệ phí                     26,640,000                   26,640,000
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)    
3 Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
       
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)    
3 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số được để lại chi theo chế độ                     26,640,000                   26,640,000
1 Phí, lệ phí                     26,640,000                   26,640,000
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)    
3 Thu viện trợ    
       
4 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước                1,796,860,000  
I Loại…, khoản…    
1 Chi thanh toán cá nhân                1,321,656,543  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn                   405,663,457  
3 Chi mua sắm, sửa chữa                     21,200,000  
4 Chi khác                     48,340,000  
II Loại…, khoản…    
       
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
  - Mục:    
  Tiểu mục    
  Tiểu mục    
       
       
    Ngày  31  tháng  12  năm 2014
    Thủ trưởng đơn vị
    (Đã ký)
       
       
    Nguyễn Thị Nguyệt
       
TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG LƯƠNG   Biểu số 3
Chương 622 Loại 490  khoản 491  
       
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC
NĂM 2014
      ĐVT: đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo
quyết toán
Số liệu quyết toán
được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu                     26,880,000                   26,880,000
1 Thu phí, lệ phí                     26,880,000                   26,880,000
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)    
3 Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
       
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)    
3 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số được để lại chi theo chế độ                     26,880,000                   26,880,000
1 Phí, lệ phí                     26,880,000                   26,880,000
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)    
3 Thu viện trợ    
       
4 Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước                1,760,130,000  
I Loại…, khoản…    
1 Chi thanh toán cá nhân                1,373,730,337  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn                   333,204,163  
3 Chi mua sắm, sửa chữa                     23,685,000  
4 Chi khác                     29,510,500  
II Loại…, khoản…    
       
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
  - Mục:    
  Tiểu mục    
  Tiểu mục    
       
    Ngày  20  tháng  1  năm 2015
    Thủ trưởng đơn vị
    (Đã ký)
       
       
    Nguyễn Thị Nguyệt

Chưa có lời bình nào. Bắt đầu